Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x - 3y + 3 = 0. Phép tịnh tiến v → 2 ; 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình là
Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x-2y+3=0. Phép tịnh tiến v → = 2 ; 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình là
A. 2x - y + 5 = 0
B. x + 2y + 5 = 0
C. x - 2y + 5 = 0
D. x - 2y + 4 = 0
Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x - 2y + 3 = 0. Phép tịnh tiến theo vectơ v → 2 ; 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ có phương trình là
A. 2x - y + 5 = 0
B. x - 2y + 5 = 0
C. x + 2y + 5 = 0
D. x - 2y + 4 = 0
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng
d 1 : 2x + 3y + 1 = 0 và d 2 : x - y - 2 = 0 Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến thành d 2
A. Vô số
B. 4
C. 1
D. 0
Đáp án D
Vì d 1 không song song hoặc trùng với d 2 nên không tồn tại phép tịnh tiến nào biến d 1 thành d 2 .
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d 1 : 2 x + 3 y + 1 = 0
và d 2 : x - y - 2 = 0 Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d 1 thành d 2
A.Vô số
B.4
C.1
D.0
Chọn D.
Vì d 1 không song song hoặc trùng với d 2 nên không tồn tại phép tịnh tiến nào biến d 1 thành d 2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d 1 : y = 2 x − 3 y + 1 = 0 và d 2 : x + y − 2 = 0. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d 1 thành d 2
A. Vô số
B. 0
C. 1
D. 4
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng \(d:2x-3y+4=0\) và điểm \(A(3;-1)\).Tìm tọa độ vecto \(\overrightarrow{v}\) có giá vuông góc với d biết phép tịnh tiến theo vecto \(\overrightarrow{v}\) biến đường thẳng d thành đường thẳng \(\Delta\) đi qua điểm A.
Bài 2: Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng \(\left(0;2022\pi\right)\) của phương trình
\(\left(sinx+cosx\right)^2+2sin^2\dfrac{x}{2}=sinx\left(2\sqrt{3}sinx+4-\sqrt{3}\right)\)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng Δ: x - y -1 = 0 thành đường thẳng Δ' có phương trình là
A.x - y - 1 = 0 .
B. x + y - 1 = 0 .
C. x - y - 2 = 0 .
D. x + y + 2 = 0 .
Mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto v → ( 2 ; - 3 ) biến đường thẳng d: 2x + 3y - 1 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình
A. 3x + 2y - 1 = 0
B. 2x + 3y + 4 = 0
C. 3x + 2y + 1 = 0
D. 2x + 3y + 1 = 0
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v → = - 1 ; 2 , A 3 ; 5 , B - 1 ; 1 và đường thẳng d có phương trình x – 2 y + 3 = 0 .
a. Tìm tọa độ của các điểm A' , B' theo thứ tự là ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo vecto v →
b. Tìm tọa độ của điểm C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ v →
c. Tìm phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v .
c) Đường thẳng d có vecto pháp tuyến là n→(1;-2) nên 1 vecto chỉ phương của d là(2; 1)
=> Vecto v→ không cùng phương với vecto chỉ phương của đường thẳng d
=> Qua phép tịnh tiến v→ biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ song song với d.
Nên đường thẳng d’ có dạng : x- 2y + m= 0
Lại có B(-1; 1) d nên B’(-2;3) d’
Thay tọa độ điểm B’ vào phương trình d’ ta được:
-2 -2.3 +m =0 ⇔ m= 8
Vậy phương trình đường thẳng d’ là:x- 2y + 8 = 0